剽窃 piāoqiè

Từ hán việt: 【phiếu thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剽窃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếu thiết). Ý nghĩa là: ăn cắp bản quyền; lấy cắp bản quyền. Ví dụ : - 。 Ăn cắp thành quả của người ta.. - 。 Bài văn này chép của người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剽窃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 剽窃 khi là Động từ

ăn cắp bản quyền; lấy cắp bản quyền

抄袭窃取 (别人的著作)

Ví dụ:
  • - 剽窃 piāoqiè 别人 biérén de 成果 chéngguǒ

    - Ăn cắp thành quả của người ta.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì 剽窃 piāoqiè lái de

    - Bài văn này chép của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剽窃

  • - 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - nói riêng; thì thầm.

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - 盗窃犯 dàoqièfàn

    - tội phạm trộm cướp.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • - 暗自 ànzì 窃喜 qièxǐ

    - Tôi mừng thần trong bụng

  • - 窃笑 qièxiào

    - lén cười.

  • - 窃贼 qièzéi 夜班 yèbān 守卫 shǒuwèi yuán 捆住 kǔnzhù de zuǐ 堵住 dǔzhù le

    - Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.

  • - 窃取 qièqǔ 职位 zhíwèi

    - chiếm lấy chức vị.

  • - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • - 但放 dànfàng 窃听器 qiètīngqì 不难 bùnán

    - Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.

  • - 行窃 xíngqiè

    - ăn trộm.

  • - 三桩 sānzhuāng 盗窃案 dàoqièàn hái 没破 méipò

    - Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.

  • - 窃听 qiètīng

    - nghe trộm.

  • - yīn 盗窃 dàoqiè ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì trộm cắp.

  • - yīn 偷窃 tōuqiè bèi 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.

  • - 陌生人 mòshēngrén bèi 当作 dàngzuò 入宅 rùzhái 行窃 xíngqiè zhě bèi 轰走 hōngzǒu le

    - Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì 剽窃 piāoqiè lái de

    - Bài văn này chép của người khác.

  • - 剽窃 piāoqiè 别人 biérén de 成果 chéngguǒ

    - Ăn cắp thành quả của người ta.

  • - 剽窃 piāoqiè

    - ăn cắp bản quyền.

  • - 剽掠 piāolüè

    - cướp bóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剽窃

Hình ảnh minh họa cho từ 剽窃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剽窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Biǎo , Piāo , Piáo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Phiểu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFLN (一火中弓)
    • Bảng mã:U+527D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao