Đọc nhanh: 剽窃 (phiếu thiết). Ý nghĩa là: ăn cắp bản quyền; lấy cắp bản quyền. Ví dụ : - 剽窃别人的成果。 Ăn cắp thành quả của người ta.. - 这篇文章是剽窃来的。 Bài văn này chép của người khác.
Ý nghĩa của 剽窃 khi là Động từ
✪ ăn cắp bản quyền; lấy cắp bản quyền
抄袭窃取 (别人的著作)
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剽窃
- 窃窃私语
- nói riêng; thì thầm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 窃笑
- lén cười.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 行窃
- ăn trộm.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 窃听
- nghe trộm.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 他 因 偷窃 被 逮捕 了
- Anh ấy đã bị bắt vì trộm cắp.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 这 篇文章 是 剽窃 来 的
- Bài văn này chép của người khác.
- 剽窃 别人 的 成果
- Ăn cắp thành quả của người ta.
- 剽窃
- ăn cắp bản quyền.
- 剽掠
- cướp bóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剽窃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剽窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剽›
窃›