南瓜 nánguā

Từ hán việt: 【nam qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "南瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam qua). Ý nghĩa là: bí đỏ; bí rợ; bí ngô. Ví dụ : - 。 Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.. - 。 Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.. - 。 Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 南瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 南瓜 khi là Danh từ

bí đỏ; bí rợ; bí ngô

一年生草本植物,茎蔓生,花黄色

Ví dụ:
  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 用来 yònglái 做派 zuòpài

    - Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.

  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 甜点 tiándiǎn

    - Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.

  • - 南瓜 nánguā shì 秋天 qiūtiān de 常见 chángjiàn 蔬菜 shūcài

    - Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.

  • - 喜欢 xǐhuan 南瓜 nánguā de 甜味 tiánwèi

    - Tôi thích vị ngọt của bí ngô.

  • - zhǒng le 很多 hěnduō 南瓜 nánguā

    - Cô ấy trồng nhiều bí ngô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南瓜

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - shī zài 河南省 hénánshěng

    - Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.

  • - 南瓜 nánguā ruǎn nuò 香甜 xiāngtián

    - Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.

  • - zhǒng le 很多 hěnduō 南瓜 nánguā

    - Cô ấy trồng nhiều bí ngô.

  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 用来 yònglái 做派 zuòpài

    - Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.

  • - 南瓜子 nánguāzǐ 营养 yíngyǎng hěn 丰富 fēngfù

    - Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.

  • - 真想 zhēnxiǎng de 南瓜 nánguā 压扁 yābiǎn

    - Tôi muốn bóp bí của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 南瓜 nánguā shì 秋天 qiūtiān de 常见 chángjiàn 蔬菜 shūcài

    - Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.

  • - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • - 喜欢 xǐhuan 南瓜 nánguā de 甜味 tiánwèi

    - Tôi thích vị ngọt của bí ngô.

  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 甜点 tiándiǎn

    - Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.

  • - 园地 yuándì de 南瓜 nánguā 豆荚 dòujiá 结得 jiédé yòu yòu duō

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 南瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 南瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao