红南瓜 hóng nánguā

Từ hán việt: 【hồng na qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红南瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng na qua). Ý nghĩa là: cây bí rợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红南瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红南瓜 khi là Danh từ

cây bí rợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红南瓜

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 南瓜 nánguā ruǎn nuò 香甜 xiāngtián

    - Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.

  • - 黑子 hēizi 红瓤儿 hóngránger de 西瓜 xīguā

    - dưa hấu ruột đỏ hạt đen.

  • - 切开 qièkāi de 西瓜 xīguā hǎo 诱人 yòurén 瓜瓤 guāráng 鲜红 xiānhóng 鲜红 xiānhóng . 籽儿 zǐér 乌黑 wūhēi 乌黑 wūhēi

    - Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.

  • - zhǒng le 很多 hěnduō 南瓜 nánguā

    - Cô ấy trồng nhiều bí ngô.

  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 用来 yònglái 做派 zuòpài

    - Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.

  • - 南瓜子 nánguāzǐ 营养 yíngyǎng hěn 丰富 fēngfù

    - Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.

  • - 真想 zhēnxiǎng de 南瓜 nánguā 压扁 yābiǎn

    - Tôi muốn bóp bí của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 南瓜 nánguā de 分量 fènliàng 不下 bùxià 二十斤 èrshíjīn

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 南瓜 nánguā shì 秋天 qiūtiān de 常见 chángjiàn 蔬菜 shūcài

    - Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.

  • - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • - 喜欢 xǐhuan 南瓜 nánguā de 甜味 tiánwèi

    - Tôi thích vị ngọt của bí ngô.

  • - 南瓜 nánguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 甜点 tiándiǎn

    - Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.

  • - 园地 yuándì de 南瓜 nánguā 豆荚 dòujiá 结得 jiédé yòu yòu duō

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • - shì 有着 yǒuzhe hóng 血液 xuèyè 黄皮肤 huángpífū de 越南人 yuènánrén

    - Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā de ròu hěn hóng 很甜 hěntián

    - Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红南瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 红南瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红南瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao