Đọc nhanh: 半路出家 (bán lộ xuất gia). Ý nghĩa là: đổi nghề giữa chừng; nửa chừng xuất gia. (Trong truyện Tây Du Ký, hồi 32 có đoạn:"Hoà thượng này nửa đường xuất gia đấy. Ý nói lúc đầu không định làm việc này, nhưng sau lại chuyển sang làm việc này); nửa chừng xuất gia. Ví dụ : - 李娜没有完成她的音乐事业,半路出家当了尼姑。 Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
Ý nghĩa của 半路出家 khi là Thành ngữ
✪ đổi nghề giữa chừng; nửa chừng xuất gia. (Trong truyện Tây Du Ký, hồi 32 có đoạn:"Hoà thượng này nửa đường xuất gia đấy. Ý nói lúc đầu không định làm việc này, nhưng sau lại chuyển sang làm việc này); nửa chừng xuất gia
比喻中途从事另一性质的工作" 西游记"第三十二回:"这和尚是半路出家的"比喻原先并不是从事这一工作的,后来才改行从事这一 工作
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路出家
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半路出家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半路出家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
半›
家›
路›
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
người sành sỏithạo
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
cưỡi xe nhẹ đi đường quen; việc quen thì dễ làm; quen tay làm nhanh; thông thạo; quen việc