Đọc nhanh: 半路杀出个程咬金 (bán lộ sát xuất cá trình giảo kim). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ai đó xuất hiện bất ngờ và phá vỡ kế hoạch, Nửa đường nhảy ra Trình Giảo Kim, ẩn dụ: Có điều gì đó không mong muốn đột nhiên xảy ra., ai đó có sự hiện diện được coi là khó chịu.
Ý nghĩa của 半路杀出个程咬金 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) ai đó xuất hiện bất ngờ và phá vỡ kế hoạch
fig. sb shows up unexpectedly and disrupts the plan
✪ Nửa đường nhảy ra Trình Giảo Kim, ẩn dụ: Có điều gì đó không mong muốn đột nhiên xảy ra.
lit. Cheng Yaojin ambushes the enemy (saying)
✪ ai đó có sự hiện diện được coi là khó chịu
sb whose presence is regarded as irksome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路杀出个程咬金
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 留个 退路
- để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 这条 路 来回 有 半个 小时
- Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 这个 产品 没有 出路
- Sản phẩm này không có đầu ra.
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半路杀出个程咬金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半路杀出个程咬金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
出›
半›
咬›
杀›
程›
路›
金›