半路杀出个程咬金 bànlù shā chū gè chéng yǎo jīn

Từ hán việt: 【bán lộ sát xuất cá trình giảo kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半路杀出个程咬金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán lộ sát xuất cá trình giảo kim). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) ai đó xuất hiện bất ngờ và phá vỡ kế hoạch, Nửa đường nhảy ra Trình Giảo Kim, ẩn dụ: Có điều gì đó không mong muốn đột nhiên xảy ra., ai đó có sự hiện diện được coi là khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半路杀出个程咬金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 半路杀出个程咬金 khi là Từ điển

(nghĩa bóng) ai đó xuất hiện bất ngờ và phá vỡ kế hoạch

fig. sb shows up unexpectedly and disrupts the plan

Nửa đường nhảy ra Trình Giảo Kim, ẩn dụ: Có điều gì đó không mong muốn đột nhiên xảy ra.

lit. Cheng Yaojin ambushes the enemy (saying)

ai đó có sự hiện diện được coi là khó chịu

sb whose presence is regarded as irksome

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路杀出个程咬金

  • - 三天 sāntiān 路程 lùchéng

    - ba ngày đường.

  • - 留个 liúgè 退路 tuìlù

    - để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - tīng le 半天 bàntiān méi tīng 出个 chūgè 道道儿 dàodàoer lái

    - ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả

  • - 人们 rénmen 挖开 wākāi 半个 bànge 路面 lùmiàn 铺设 pūshè xīn de 煤气管道 méiqìguǎndào

    - Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.

  • - gēn 讨论 tǎolùn le 半天 bàntiān méi 讨论 tǎolùn 出个 chūgè 名堂 míngtang lái

    - nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - 这条 zhètiáo 来回 láihuí yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Con đường này đi về mất khoảng nửa tiếng.

  • - 半路上 bànlùshàng 遇见 yùjiàn 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou 正好 zhènghǎo 搭拌 dābàn 一起 yìqǐ

    - giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 没有 méiyǒu 出路 chūlù

    - Sản phẩm này không có đầu ra.

  • - zài 路上 lùshàng chū le 一个 yígè xiǎo 事故 shìgù

    - Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

  • - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • - 露出 lùchū 半个 bànge 屁屁 pìpi 代表 dàibiǎo 性感 xìnggǎn 只能 zhǐnéng 说明 shuōmíng 内裤 nèikù mǎi xiǎo le

    - Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半路杀出个程咬金

Hình ảnh minh họa cho từ 半路杀出个程咬金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半路杀出个程咬金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao