Đọc nhanh: 半路儿 (bán lộ nhi). Ý nghĩa là: nửa đường.
Ý nghĩa của 半路儿 khi là Danh từ
✪ nửa đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半路儿
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半路儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半路儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
路›