升职 shēng zhí

Từ hán việt: 【thăng chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "升职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thăng chức). Ý nghĩa là: thăng chức; thăng cấp; thăng tiến. Ví dụ : - 。 Cô ấy hy vọng năm sau sẽ được thăng chức.. - 。 Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.. - 。 Cô ấy đã làm việc chăm để được thăng chức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 升职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 升职 khi là Động từ

thăng chức; thăng cấp; thăng tiến

提高职务级别

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 明年 míngnián 能够 nénggòu 升职 shēngzhí

    - Cô ấy hy vọng năm sau sẽ được thăng chức.

  • - 刚刚 gānggang 升职 shēngzhí wèi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.

  • - 为了 wèile 升职 shēngzhí 工作 gōngzuò hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã làm việc chăm để được thăng chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升职

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - bèi 强迫 qiǎngpò 辞职 cízhí le

    - Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 恭喜 gōngxǐ 升职 shēngzhí

    - Chúc mừng thăng chức.

  • - 他谋 tāmóu zhe 升职 shēngzhí

    - Anh ta tìm cách thăng chức.

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • - kào 能力 nénglì 升职 shēngzhí 加薪 jiāxīn

    - Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.

  • - 主人 zhǔrén 决定 juédìng 提升 tíshēng de 职位 zhíwèi

    - Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.

  • - 为了 wèile 升职 shēngzhí 选择 xuǎnzé 跳槽 tiàocáo

    - Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.

  • - 工作 gōngzuò 不久 bùjiǔ jiù 升职 shēngzhí le

    - Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.

  • - 刚刚 gānggang 升职 shēngzhí wèi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.

  • - 看到 kàndào xiǎo míng 升职 shēngzhí le 大家 dàjiā dōu 眼红 yǎnhóng

    - Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.

  • - de 职位 zhíwèi 提升 tíshēng 很快 hěnkuài

    - Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.

  • - 为了 wèile 升职 shēngzhí 工作 gōngzuò hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã làm việc chăm để được thăng chức.

  • - 希望 xīwàng 明年 míngnián 能够 nénggòu 升职 shēngzhí

    - Cô ấy hy vọng năm sau sẽ được thăng chức.

  • - de 升职 shēngzhí 真是 zhēnshi 一个 yígè

    - Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.

  • - 他们 tāmen de 职务 zhíwù shì 平行 píngxíng de

    - Chức vụ của họ là tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 升职

Hình ảnh minh họa cho từ 升职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao