Đọc nhanh: 升职 (thăng chức). Ý nghĩa là: thăng chức; thăng cấp; thăng tiến. Ví dụ : - 她希望明年能够升职。 Cô ấy hy vọng năm sau sẽ được thăng chức.. - 他刚刚升职为经理。 Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.. - 她为了升职工作很努力。 Cô ấy đã làm việc chăm để được thăng chức.
Ý nghĩa của 升职 khi là Động từ
✪ thăng chức; thăng cấp; thăng tiến
提高职务级别
- 她 希望 明年 能够 升职
- Cô ấy hy vọng năm sau sẽ được thăng chức.
- 他 刚刚 升职 为 经理
- Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.
- 她 为了 升职 工作 很 努力
- Cô ấy đã làm việc chăm để được thăng chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升职
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 他谋 着 升职
- Anh ta tìm cách thăng chức.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 她 靠 能力 升职 加薪
- Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 工作 不久 就 升职 了
- Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.
- 他 刚刚 升职 为 经理
- Anh ấy vừa được thăng chức lên quản lý.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 他 的 职位 提升 得 很快
- Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.
- 她 为了 升职 工作 很 努力
- Cô ấy đã làm việc chăm để được thăng chức.
- 她 希望 明年 能够 升职
- Cô ấy hy vọng năm sau sẽ được thăng chức.
- 他 的 升职 真是 一个 喜
- Việc thăng chức của anh ấy thật sự là một niềm vui.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
职›