Đọc nhanh: 区区 (khu khu). Ý nghĩa là: ít; (người, sự vật) không quan trọng; eo hẹp, kẻ hèn mọn này (lời nói khiêm tốn, ngữ khí không trang trọng). Ví dụ : - 区区之数,不必计较。 con số nhỏ nhoi; không cần so đo.. - 区区小事,何足挂齿! chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!. - 此人非他,就是区区。 người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
Ý nghĩa của 区区 khi là Tính từ
✪ ít; (người, sự vật) không quan trọng; eo hẹp
少; (人或事物) 不重要
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
✪ kẻ hèn mọn này (lời nói khiêm tốn, ngữ khí không trang trọng)
旧时谦词,我 (语气不庄重)
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 他 的 妻子 姓区
- Vợ anh ta họ Âu.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 区区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 区区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›