北风 běi fēng

Từ hán việt: 【bắc phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "北风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bắc phong). Ý nghĩa là: gió bắc; gió bấc; bắc phong, gió bấc (ở Mỹ), gió bấc (Mê-xi-cô hoặc Trung Mỹ). Ví dụ : - 西。 gió tây bắc thổi thốc vào mặt. - 西 Vậy cậu phải hít không khí sống rồi. - 。 gió bắc thổi vù vù

Xem ý nghĩa và ví dụ của 北风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 北风 khi là Danh từ

gió bắc; gió bấc; bắc phong

从北方吹来的风亦指寒冷的风

Ví dụ:
  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 就要 jiùyào 喝西北风 hēxīběifēng le

    - Vậy cậu phải hít không khí sống rồi

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gió bấc (ở Mỹ)

尤指 (美国密西西比河流域以西的) 大平原上突然的强北风或得克萨斯以及墨西哥湾上和西加勒比海的同样的风

gió bấc (Mê-xi-cô hoặc Trung Mỹ)

一种强北风,尤指墨西哥或中美的

gió bắc (thổi vào mùa đông ở Tây Ban Nha)

西班牙的冬季北风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北风

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 北风 běifēng 猎猎 lièliè

    - gió bắc thổi vù vù.

  • - 北风 běifēng 冷峭 lěngqiào

    - gió Bắc lạnh buốt.

  • - 北国风光 běiguófēngguāng

    - phong cảnh miền Bắc Trung quốc

  • - 风向 fēngxiàng 东北 dōngběi

    - gió hướng đông bắc

  • - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • - 北风 běifēng 寒峭 hánqiào

    - gió bắc lạnh ghê người

  • - 狂暴 kuángbào de 北风 běifēng

    - gió Bắc cuồng bạo.

  • - 北风 běifēng 冰冰 bīngbīng chuī zhe

    - Gió bắc thổi lạnh buốt.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 西北风 xīběifēng 呜地 wūdì chuī guò

    - Gió Tây Bắc thổi vù qua.

  • - 北京 běijīng 一带 yīdài 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.

  • - 秋天 qiūtiān 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng měi

    - Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.

  • - 北风 běifēng 号声 hàoshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.

  • - 就要 jiùyào 喝西北风 hēxīběifēng le

    - Vậy cậu phải hít không khí sống rồi

  • - 北风 běifēng 刮得 guādé 门窗 ménchuāng 乒乓 pīngpāng 山响 shānxiǎng

    - gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.

  • - 北风 běifēng 从山 cóngshān de 豁口 huōkǒu 吹过来 chuīguòlái

    - gió bấc thổi qua khe núi.

  • - lái 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 满眼 mǎnyǎn jiē 风景 fēngjǐng

    - Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 北风

Hình ảnh minh họa cho từ 北风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao