Đọc nhanh: 喝西北风 (hát tây bắc phong). Ý nghĩa là: ăn không khí; nhịn đói; không có gì ăn; cóc có gì ăn. Ví dụ : - 那你就要喝西北风了 Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
Ý nghĩa của 喝西北风 khi là Thành ngữ
✪ ăn không khí; nhịn đói; không có gì ăn; cóc có gì ăn
指没有东西吃,挨饿
- 那 你 就要 喝西北风 了
- Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝西北风
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 北风 猎猎
- gió bắc thổi vù vù.
- 北风 冷峭
- gió Bắc lạnh buốt.
- 北国风光
- phong cảnh miền Bắc Trung quốc
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 那 你 就要 喝西北风 了
- Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喝西北风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喝西北风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm北›
喝›
西›
风›