吃西北风 chī xīběi fēng

Từ hán việt: 【cật tây bắc phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃西北风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (cật tây bắc phong). Ý nghĩa là: Hít khí trời để sống; ăn không khí (nhàn không có việc gì làm không có thu nhập).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃西北风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃西北风 khi là Thành ngữ

Hít khí trời để sống; ăn không khí (nhàn không có việc gì làm không có thu nhập)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃西北风

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 洛河 luòhé 发源 fāyuán 陕西 shǎnxī 北部 běibù

    - Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 燕山 yānshān 山地 shāndì 西山 xīshān 山地 shāndì shì 北京 běijīng 天然 tiānrán de 屏障 píngzhàng

    - vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.

  • - 建设 jiànshè 大西北 dàxīběi

    - xây dựng miền Tây Bắc

  • - zài 西藏 xīzàng 天葬 tiānzàng shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 风俗 fēngsú

    - Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.

  • - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).

  • - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây

  • - 西藏 xīzàng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 西服 xīfú 外面 wàimiàn yòu tào le 一件 yījiàn 风衣 fēngyī

    - Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.

  • - 河北 héběi 西部 xībù 山西 shānxī 接壤 jiērǎng

    - phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.

  • - chī 西瓜 xīguā 利尿 lìniào

    - ăn dưa hấu lợi tiểu.

  • - 西北风 xīběifēng 呜地 wūdì chuī guò

    - Gió Tây Bắc thổi vù qua.

  • - 就要 jiùyào 喝西北风 hēxīběifēng le

    - Vậy cậu phải hít không khí sống rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃西北风

Hình ảnh minh họa cho từ 吃西北风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃西北风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao