Đọc nhanh: 勾描 (câu miêu). Ý nghĩa là: miêu tả khái quát; miêu tả phác hoạ. Ví dụ : - 用细线条把景物的轮廊勾描出来。 dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
Ý nghĩa của 勾描 khi là Động từ
✪ miêu tả khái quát; miêu tả phác hoạ
勾勒描绘
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾描
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾描
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾描 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
描›