Đọc nhanh: 勃然变色 (bột nhiên biến sắc). Ý nghĩa là: tái người.
Ý nghĩa của 勃然变色 khi là Thành ngữ
✪ tái người
《孟子·万章下》:"王勃然变乎色"赵岐注:"王闻此言,愠怒而惊惧故勃然变色"指因恼怒或受惊而忽然脸色大变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃然变色
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 骇然 失色
- run sợ thất sắc
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 怫然作色
- làm mặt giận dữ.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 脸色 骤变
- nét mặt bỗng nhiên thay đổi.
- 社会变革 是 社会 发展 的 必然
- Cải cách xã hội là điều tất yếu của sự phát triển xã hội.
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 愤然 作 色
- căm phẫn nổi giận
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勃然变色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勃然变色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
变›
然›
色›