Đọc nhanh: 勃然 (bột nhiên). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; dồi dào; thịnh vượng; bừng bừng, hầm hầm; tái người; tím mặt (do tức giận hoặc kinh hoảng nên biến sắc), bất thình lình. Ví dụ : - 勃然而兴 bừng bừng trỗi dậy. - 勃然而起 dấy lên mạnh mẽ. - 勃然大怒 hầm hầm giận dữ
Ý nghĩa của 勃然 khi là Tính từ
✪ mạnh mẽ; dồi dào; thịnh vượng; bừng bừng
兴起或旺盛的样子
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 勃然而起
- dấy lên mạnh mẽ
✪ hầm hầm; tái người; tím mặt (do tức giận hoặc kinh hoảng nên biến sắc)
因生气或惊慌等变脸色的样子
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
✪ bất thình lình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 勃然大怒
- hầm hầm giận dữ
- 他 勃然大怒
- Anh ấy đột nhiên nổi cơn thịnh nộ.
- 勃然变色
- bỗng biến sắc
- 她 勃然变色
- Cô ấy bỗng thay đổi sắc mặt.
- 勃然而起
- dấy lên mạnh mẽ
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勃然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勃然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
然›