Từ hán việt: 【dịch.thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dịch.thế). Ý nghĩa là: cạo; lóc; róc; gọt; gỡ, xỉa; gẩy, loại bỏ; lựa bỏ. Ví dụ : - 。 Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.. - 。 Ông nội đang cẩn thận róc thịt.. - 。 Anh ấy đang gỡ xương gà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cạo; lóc; róc; gọt; gỡ

从骨头上把肉刮下来

Ví dụ:
  • - 耐心 nàixīn 剔着 tīzhe 骨头 gǔtóu shàng de ròu

    - Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.

  • - 爷爷 yéye zài 仔细 zǐxì 地剔肉 dìtīròu

    - Ông nội đang cẩn thận róc thịt.

  • - zài 鸡骨头 jīgǔtóu

    - Anh ấy đang gỡ xương gà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xỉa; gẩy

从缝隙里往外挑

Ví dụ:
  • - 他剔 tātī 门缝 ménfèng de 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang gẩy thứ gì đó trong kẽ cửa.

  • - 鞋底 xiédǐ de 石子 shízǐ

    - Cô ấy gỡ đá ra khỏi đế giày.

  • - qǐng yòng 牙签 yáqiān 剔牙 tīyá

    - Xin dùng tăm để xỉa răng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

loại bỏ; lựa bỏ

剔除

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huài de 部分 bùfèn 剔除 tīchú

    - Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.

  • - huài de 剔除 tīchú ba

    - Bạn cần loại bỏ những cái xấu đi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nét hất (trong chữ Hán)

汉字的笔画,即挑

Ví dụ:
  • - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào huài de 部分 bùfèn 剔除 tīchú

    - Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.

  • - 玲珑剔透 línglóngtītòu

    - sáng long lanh

  • - zài 鸡骨头 jīgǔtóu

    - Anh ấy đang gỡ xương gà.

  • - 剔除 tīchú 糟粕 zāopò

    - loại cặn bã

  • - 他剔 tātī 门缝 ménfèng de 东西 dōngxī

    - Anh ấy đang gẩy thứ gì đó trong kẽ cửa.

  • - 如何 rúhé 满足 mǎnzú 网购 wǎnggòu 消费者 xiāofèizhě men 挑剔 tiāotī de 胃口 wèikǒu

    - Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • - qǐng yòng 牙签 yáqiān 剔牙 tīyá

    - Xin dùng tăm để xỉa răng.

  • - 这些 zhèxiē shì bèi 剔除 tīchú 出来 chūlái de 下品 xiàpǐn

    - Đây là những sản phẩm bị loại bỏ.

  • - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • - 鞋底 xiédǐ de 石子 shízǐ

    - Cô ấy gỡ đá ra khỏi đế giày.

  • - huài de 剔除 tīchú ba

    - Bạn cần loại bỏ những cái xấu đi.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn de 无线 wúxiàn 技术 jìshù jiāng 剔除 tīchú 许多 xǔduō 电线 diànxiàn

    - Công nghệ không dây mới này sẽ loại bỏ nhiều dây điện đi.

  • - 爷爷 yéye zài 仔细 zǐxì 地剔肉 dìtīròu

    - Ông nội đang cẩn thận róc thịt.

  • - cóng 正面 zhèngmiàn kàn cóng 侧面 cèmiàn kàn 这尊 zhèzūn 雕塑 diāosù dōu 无可挑剔 wúkětiāoti

    - Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.

  • - shì ài 挑剔 tiāotī de 老太婆 lǎotàipó

    - Cô ấy là một bà cụ kén chọn.

  • - duì 食物 shíwù 非常 fēicháng 挑剔 tiāotī

    - Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.

  • - 耐心 nàixīn 剔着 tīzhe 骨头 gǔtóu shàng de ròu

    - Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.

  • - zhè 一段 yīduàn 前面 qiánmiàn de 内容 nèiróng 重复 chóngfù 应该 yīnggāi 剔除 tīchú

    - Đoạn này và nội dung trước bị lặp lại và nên được xoá đi .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剔

Hình ảnh minh họa cho từ 剔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Tī , Tì
    • Âm hán việt: Dịch , Thế
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHLN (日竹中弓)
    • Bảng mã:U+5254
    • Tần suất sử dụng:Trung bình