Đọc nhanh: 刹那间 (sát na gian). Ý nghĩa là: Giây phút đó; giây lát, thoắt chốc. Ví dụ : - 一颗流星刹那间划过了漆黑的夜空。 Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
✪ Giây phút đó; giây lát
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
✪ thoắt chốc
转眼之间比喻极短的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刹那间
- 那间 跨屋 很 安静
- Phòng bên cạnh đó rất yên tĩnh.
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 那些 树 中间 有 半数 是 李树
- trong số những cây kia có phân nửa là cây mận.
- 他 掩进 了 那间 屋子
- Anh ta lẻn xâm nhập vào căn phòng đó.
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 那 间 房子 漏雨 了
- Gian nhà ấy bị dột mưa rồi.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 我镇 去 那间 书店
- Tôi thường đi hiệu sách đó.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 他 不 需要 那么 多 时间
- Anh ấy không cần nhiều thời gian thế.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 那次 意外 后 , 他 瞬间 长大 了
- Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.
- 那室 空间 挺 宽敞
- Phòng đó không gian rất rộng rãi.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刹那间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刹那间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
那›
间›