到期 dào qī

Từ hán việt: 【đáo kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo kì). Ý nghĩa là: đến kỳ; đến kỳ hạn; cận kỳ; đáo hạn. Ví dụ : - 。 Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.. - 。 Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.. - 。 Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 到期 khi là Động từ

đến kỳ; đến kỳ hạn; cận kỳ; đáo hạn

到了有关的一定期限或界限

Ví dụ:
  • - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • - 合约 héyuē 到期 dàoqī 需要 xūyào 续约 xùyuē

    - Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.

  • - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • - 证件 zhèngjiàn 到期 dàoqī 更换 gēnghuàn

    - Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.

  • - 债券 zhàiquàn 到期 dàoqī néng 兑付 duìfù

    - Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到期

到期 + 的 + Danh từ

“到期” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 到期 dàoqī de 保险 bǎoxiǎn 需要 xūyào 续费 xùfèi

    - Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.

  • - 到期 dàoqī de 任务 rènwù yào 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ đến hạn phải hoàn thành.

到 + 了 + 期

đã đến kỳ/đến hạn/đáo hạn

Ví dụ:
  • - de 驾照 jiàzhào dào le

    - Bằng lái xe của tôi đã đến hạn.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng dào le

    - Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到期

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 届期 jièqī 马上 mǎshàng dào le

    - Kỳ hạn sắp đến rồi.

  • - 期待 qīdài 见到 jiàndào 曾孙 zēngsūn

    - Anh ấy mong chờ gặp được chắt.

  • - 发工资 fāgōngzī 延期 yánqī dào 下周 xiàzhōu le

    - Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.

  • - 代表团 dàibiǎotuán de 部分 bùfèn 团员 tuányuán 先期到达 xiānqīdàodá

    - một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。

  • - 限期 xiànqī bào dào

    - hẹn ngày có mặt

  • - 证件 zhèngjiàn 到期 dàoqī 更换 gēnghuàn

    - Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.

  • - hěn 期待 qīdài 周末 zhōumò de 到来 dàolái

    - Tôi rất mong đến cuối tuần.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 改期 gǎiqī dào le 下周 xiàzhōu

    - Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.

  • - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • - 房租 fángzū 到期 dàoqī gāi 交钱 jiāoqián

    - Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - de 驾照 jiàzhào dào le

    - Bằng lái xe của tôi đã đến hạn.

  • - 这瓶 zhèpíng 牛奶 niúnǎi de 保质期 bǎozhìqī 快到 kuàidào le

    - Hạn sử dụng của chai sữa này sắp hết.

  • - 到期 dàoqī de 保险 bǎoxiǎn 需要 xūyào 续费 xùfèi

    - Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.

  • - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • - 军官 jūnguān 星期日 xīngqīrì 晚上 wǎnshang bào dào 销假 xiāojià

    - Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到期

Hình ảnh minh họa cho từ 到期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao