Đọc nhanh: 到期债务 (đáo kì trái vụ). Ý nghĩa là: nợ đến hạn.
Ý nghĩa của 到期债务 khi là Danh từ
✪ nợ đến hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到期债务
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 务期 必克
- nhất định sẽ làm xong; nhất định phải làm được.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 限期 报 到
- hẹn ngày có mặt
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 特务 掩到 了 他 的 身后
- Đặc vụ lẻn đến sau lưng anh ta.
- 我 很 期待 周末 的 到来
- Tôi rất mong đến cuối tuần.
- 这场 演出 改期 到 了 下周
- Buổi biểu diễn này được dời lịch sang tuần sau.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 到期 的 任务 要 完成
- Nhiệm vụ đến hạn phải hoàn thành.
- 国债 到期 都 能 兑现
- Trái phiếu chính phủ khi đến hạn đều có thể đổi thành tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到期债务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到期债务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
到›
务›
期›