Đọc nhanh: 刮风下雨 (quát phong hạ vũ). Ý nghĩa là: Mưa gió; mưa bão. Ví dụ : - 不管刮风下雨他都坚持下乡给农民们看病。 Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
Ý nghĩa của 刮风下雨 khi là Thành ngữ
✪ Mưa gió; mưa bão
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮风下雨
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刮风下雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮风下雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
刮›
雨›
风›