下雨 xià yǔ

Từ hán việt: 【hạ vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ vũ). Ý nghĩa là: mưa; mưa rơi; trời mưa. Ví dụ : - 。 Hôm nay trời mưa rồi.. - 。 Trời mưa rồi, không đi làm nữa.. - 。 Trời sắp mưa rồi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 下雨 khi là Từ điển

mưa; mưa rơi; trời mưa

一种自然现象,雨水从天上落下来

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ le

    - Hôm nay trời mưa rồi.

  • - 下雨 xiàyǔ le 上班 shàngbān le

    - Trời mưa rồi, không đi làm nữa.

  • - tiān 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời sắp mưa rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下雨

下 + 了、过 + ... + 雨

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - xià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa cả ngày.

  • - xià le 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ

    - Mưa một trận to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下雨

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - 今天 jīntiān 肯定 kěndìng huì 下雨 xiàyǔ luō

    - Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 一个劲儿 yīgèjìner 地下 dìxià

    - mưa mãi không ngớt; mưa hoài

  • - āi 怎么 zěnme yòu 下雨 xiàyǔ le

    - Ôi, sao lại mưa nữa?

  • - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

  • - 看样子 kànyàngzi yào 下雨 xiàyǔ le

    - Xem chừng sắp mưa rồi.

  • - 干打雷 gàndǎléi 不下雨 bùxiàyǔ

    - chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.

  • - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • - 这里 zhèlǐ 动不动 dòngbùdòng jiù 下雨 xiàyǔ

    - Chỗ này chốc chốc lại mưa.

  • - 天空 tiānkōng 阴沉沉 yīnchénchén de xiàng yào 下雨 xiàyǔ

    - bầu trời âm u, hình như sắp mưa.

  • - 天黑 tiānhēi 沉沉的 chénchénde 八成 bāchéng yào 下雨 xiàyǔ

    - trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.

  • - 天空 tiānkōng 灰沉沉 huīchénchén de 像是 xiàngshì yào 下雨 xiàyǔ de 样子 yàngzi

    - bầu trời u ám, hình như muốn mưa.

  • - tiān 阴沉 yīnchén 或者 huòzhě yào 下雨 xiàyǔ

    - Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - 天空 tiānkōng 黯淡无光 àndànwúguāng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.

  • - xià le 一场 yīchǎng 透雨 tòuyǔ

    - mưa một trận mưa thấm đất.

  • - 如果 rúguǒ 明天 míngtiān 天下 tiānxià 运动会 yùndònghuì jiù huì 延期 yánqī 进行 jìnxíng

    - Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.

  • - 雨越 yǔyuè xià yuè 运动会 yùndònghuì 不得不 bùdébù 中止 zhōngzhǐ

    - Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.

  • - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下雨

Hình ảnh minh họa cho từ 下雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao