Đọc nhanh: 明眸皓齿 (minh mâu hạo xỉ). Ý nghĩa là: Mắt sáng và răng trắng. dùng để hình dung người con gái đẹp.. Ví dụ : - 她生来明眸皓齿,十足是个美人胚子。 Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
Ý nghĩa của 明眸皓齿 khi là Thành ngữ
✪ Mắt sáng và răng trắng. dùng để hình dung người con gái đẹp.
明眸皓齿,汉语成语,拼音是míng móu hào chǐ,意思是明亮的眼睛,洁白的牙齿。形容女子容貌美丽,也指美丽的女子。出自三国 魏·曹植《洛神赋》。
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明眸皓齿
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 明眸皓齿
- mắt long lanh, răng trắng bóng
- 明眸皓齿
- Mắt sáng răng trắng.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明眸皓齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明眸皓齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
皓›
眸›
齿›