别嘴 biè zuǐ

Từ hán việt: 【biệt chuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别嘴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt chuỷ). Ý nghĩa là: vấp; không lưu loát. Ví dụ : - 。 tiếng anh của nó nói không lưu loát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别嘴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别嘴 khi là Động từ

vấp; không lưu loát

说话不流利

Ví dụ:
  • - de 英语 yīngyǔ shuō hěn 别嘴 biézuǐ

    - tiếng anh của nó nói không lưu loát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别嘴

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 没问 méiwèn huà bié 插嘴 chāzuǐ

    - Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.

  • - 你别 nǐbié 插嘴 chāzuǐ xiān tīng 说完 shuōwán

    - anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.

  • - qǐng 别老是 biélǎoshi 插嘴 chāzuǐ hǎo ma

    - Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?

  • - 大人 dàrén 说话 shuōhuà 小孩儿 xiǎoháier bié 插嘴 chāzuǐ

    - người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • - bié zǒng 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng lắm lời.

  • - 咱们 zánmen 别支 biézhī 嘴儿 zuǐér ràng 自己 zìjǐ 多动 duōdòng 动脑筋 dòngnǎojīn

    - chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.

  • - 嘴合 zuǐhé 上别 shàngbié 说话 shuōhuà

    - Ngậm miệng lại đừng nói nữa.

  • - 别光 biéguāng 动嘴 dòngzuǐ kuài 干活 gànhuó

    - đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ ba bié 再说 zàishuō le

    - Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.

  • - 现在 xiànzài gěi 闭嘴 bìzuǐ bié 胡扯 húchě le

    - Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.

  • - 遇到 yùdào 别人 biérén 争论 zhēnglùn shí 最好 zuìhǎo bié 插嘴 chāzuǐ

    - Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.

  • - bié 总是 zǒngshì zài diào 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.

  • - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • - 你别 nǐbié zài 这里 zhèlǐ 多嘴 duōzuǐ

    - Đừng có nói nhiều ở đây.

  • - de 英语 yīngyǔ shuō hěn 别嘴 biézuǐ

    - tiếng anh của nó nói không lưu loát.

  • - 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng bié 多嘴 duōzuǐ

    - anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!

  • - bié 顶嘴 dǐngzuǐ yào tīng 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Đừng cãi lời, phải nghe lời thầy.

  • - àn 次序 cìxù 发言 fāyán shuí bié 抢嘴 qiǎngzuǐ

    - theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别嘴

Hình ảnh minh họa cho từ 别嘴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao