bié

Từ hán việt: 【biệt.biết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt.biết). Ý nghĩa là: trẹo; sái; què (cổ chân hoặc cổ tay). Ví dụ : - 。 đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trẹo; sái; què (cổ chân hoặc cổ tay)

脚腕子或手腕子扭伤了

Ví dụ:
  • - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蹩脚货 biéjiǎohuò

    - đồ sứt sẹo

  • - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

  • - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹩

Hình ảnh minh họa cho từ 蹩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bié
    • Âm hán việt: Biết , Biệt
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKRYO (火大口卜人)
    • Bảng mã:U+8E69
    • Tần suất sử dụng:Trung bình