利是 lì shì

Từ hán việt: 【lợi thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

利是 là gì?: (lợi thị). Ý nghĩa là: xem . Ví dụ : - 。 Danh lợi là cạm bẫy hại người.. - 。 tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.. - Stanley là một người tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 利是 khi là Danh từ

xem 利 事

see 利事

Ví dụ:
  • - 名利 mínglì shì 坑人 kēngrén de 陷阱 xiànjǐng

    - Danh lợi là cạm bẫy hại người.

  • - 自私自利 zìsīzìlì shì zuì 可鄙 kěbǐ de

    - tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.

  • - 斯坦利 sītǎnlì shì 好人 hǎorén

    - Stanley là một người tốt.

  • - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • - 水利 shuǐlì shì 农业 nóngyè de 命脉 mìngmài

    - thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利是

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 飞机 fēijī 不是 búshì 哈利法克斯 hālìfǎkèsī de 机场 jīchǎng ma

    - Máy bay không đến Halifax?

  • - 哈利 hālì 莎莉 shālì shì 恋人 liànrén

    - Harry và Sally là người yêu của nhau!

  • - 斯坦利 sītǎnlì shì 好人 hǎorén

    - Stanley là một người tốt.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - shì 义大利 yìdàlì 名字 míngzi

    - Đó là một cái tên Ý.

  • - shì 巴利 bālì · 伯恩斯 bóēnsī

    - Đây là Barry B.

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - jiù 像是 xiàngshì 雅利安 yǎlìān 橄榄球 gǎnlǎnqiú yuán 角色 juésè

    - Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 就是 jiùshì 利害冲突 lìhàichōngtū

    - Đó là xung đột lợi ích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利是

Hình ảnh minh họa cho từ 利是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao