Hán tự: 刨
Đọc nhanh: 刨 (bào). Ý nghĩa là: đào; bới; đào bới; dũi, bỏ đi; bớt đi. Ví dụ : - 他在地里刨土豆。 Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.. - 农民刨出许多红薯。 Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.. - 刨除不必要的开支。 Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
Ý nghĩa của 刨 khi là Động từ
✪ đào; bới; đào bới; dũi
挖掘
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
✪ bỏ đi; bớt đi
从原有事物中除去;减去
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 刨 茬子
- đào gốc rạ.
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 这 把 刨 很 锋利
- Cái bào này rất sắc bén.
- 牛头刨
- máy bào ngang
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 猪 蹄子 在 地上 刨土
- Móng guốc lợn cào đất trên mặt đất.
- 他 正在 刨 一块 木板
- Anh ấy đang bào một tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 小狗 在 这里 刨 了 个 大坑
- Chó con đã đào một cái hố lớn ở đây.
- 这个 刨子 做工 精细
- Cái bào này được chế tác tinh xảo.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刨›