初一 chū yī

Từ hán việt: 【sơ nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ nhất). Ý nghĩa là: mùng một Tết, mùng một (mỗi tháng), lớp bảy. Ví dụ : - 。 Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.. - 。 Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.. - 。 Hôm nay là mùng một.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初一 khi là Danh từ

mùng một Tết

指春节的第一天

Ví dụ:
  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 一家人 yījiārén chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 送祝福 sòngzhùfú

    - Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.

mùng một (mỗi tháng)

农历每月的第一天

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān shì 初一 chūyī

    - Hôm nay là mùng một.

  • - 我们 wǒmen 初一 chūyī 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi chùa vào mùng một.

lớp bảy

初级中学一年级的省称

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 初一 chūyī de 数学课 shùxuékè 有点 yǒudiǎn nán

    - Môn toán lớp 7 hơi khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初一

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 一家人 yījiārén chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - 这里 zhèlǐ 当初 dāngchū shì 一片 yīpiàn 菜地 càidì

    - Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.

  • - 今天 jīntiān shì 初一 chūyī

    - Hôm nay là mùng một.

  • - 初始 chūshǐ 期限 qīxiàn 不得 bùdé 超过 chāoguò 一年 yīnián

    - thời hạn ban đầu không quá một năm.

  • - 一九四七年 yījiǔsìqīnián 初头 chūtóu

    - những ngày đầu năm 1947.

  • - 我们 wǒmen 初一 chūyī 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi chùa vào mùng một.

  • - 月初 yuèchū yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Tôi có một cuộc họp vào đầu tháng.

  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 送祝福 sòngzhùfú

    - Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.

  • - 初一 chūyī de 数学课 shùxuékè 有点 yǒudiǎn nán

    - Môn toán lớp 7 hơi khó.

  • - 农历 nónglì 每月 měiyuè 初一 chūyī 叫做 jiàozuò shuò

    - Mùng một âm lịch được gọi là sóc.

  • - 春节 chūnjié 初一 chūyī 那天 nàtiān 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.

  • - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • - 当初 dāngchū shuō 想到 xiǎngdào 我家 wǒjiā 借宿一晚 jièsùyīwǎn 现在 xiànzài 房产证 fángchǎnzhèng dōu xiě 名字 míngzi le

    - Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy

  • - 开初 kāichū mén 互不 hùbù 了解 liǎojiě 子一久 ziyījiǔ jiù shú le

    - mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.

  • - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初一

Hình ảnh minh họa cho từ 初一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao