Đọc nhanh: 刚来 (cương lai). Ý nghĩa là: Vừa mới; mới đến. Ví dụ : - 小乌龟刚来我家的时候,一点儿也不怕。 Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
Ý nghĩa của 刚来 khi là Phó từ
✪ Vừa mới; mới đến
- 小 乌龟 刚 来 我家 的 时候 , 一点儿 也 不怕
- Khi con rùa nhỏ lần đầu tiên đến nhà tôi, nó không sợ chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚来
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 会场 刚刚 安静下来
- Hội trường vừa yên lặng lại.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 嫩叶 刚刚 长 出来
- Lá non vừa mới mọc ra.
- 这些 客户 刚搬 来 不久
- Những cư dân này mới chuyển đến không lâu.
- 刚 来 北京 的 时候 被 黑中介 骗钱
- Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.
- 他 刚刚 兜风 回来
- Anh ấy vừa đi dạo về.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 你 刚 从 雷区 出来
- Bạn đã ở trong một bãi mìn.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
- 刚 老师 来 了
- Thầy Cương đến rồi.
- 姐姐 刚 从 学校 回来
- Chị gái mới trở về từ trường.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 他 刚来 中国 不久
- Anh ấy mới đến Trung Quốc cách đây không lâu.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 我 刚刚 洗完 澡 出来
- Tôi vừa mới tắm xong.
- 刚才 来 的 人 是 谁 ?
- Người vừa đến là ai vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
来›