Hán tự: 刎
Đọc nhanh: 刎 (vẫn). Ý nghĩa là: cắt cổ; cắt cổ tự sát (dùng dao). Ví dụ : - 楚霸王项羽战败,自刎于乌江,但世人还是称他为盖世英雄。 Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Ý nghĩa của 刎 khi là Động từ
✪ cắt cổ; cắt cổ tự sát (dùng dao)
用刀割脖子
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刎
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
Hình ảnh minh họa cho từ 刎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刎›