分道 fēn dào

Từ hán việt: 【phân đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân đạo). Ý nghĩa là: Chia đường mà đi; mỗi người đi một đường. Chia cách; phân giới..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分道 khi là Động từ

Chia đường mà đi; mỗi người đi một đường. Chia cách; phân giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分道

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de fēn

    - Anh ấy biết bổn phận của mình.

  • - 分道扬镳 fēndàoyángbiāo

    - mỗi người mỗi ngã; ai đi đường nấy (chí hướng khác nhau).

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 赤道 chìdào shì 南半球 nánbànqiú 北半球 běibànqiú de 分界 fēnjiè

    - Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.

  • - 前方 qiánfāng 道路 dàolù 十分 shífēn xiǎn

    - Con đường phía trước rất nguy hiểm.

  • - lěi le 一道 yīdào qiáng 一间 yījiān 房子 fángzi 分隔 fēngé chéng 两间 liǎngjiān

    - xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.

  • - 海米 hǎimǐ de 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của tôm khô rất tươi ngon.

  • - 第九 dìjiǔ 频道 píndào de 金融 jīnróng 分析师 fēnxīshī

    - Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 服装 fúzhuāng 产品 chǎnpǐn shì 一分钱 yīfēnqián 一分货 yīfēnhuò de 道理 dàoli

    - Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.

  • - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • - 唐代 tángdài 中国 zhōngguó 分为 fēnwéi 十道 shídào

    - Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 没人 méirén 满分 mǎnfēn

    - Câu này rất khó, không ai đạt điểm tối đa.

  • - 这个 zhègè 道理 dàoli zài 篇文章 piānwénzhāng 发挥 fāhuī 十分 shífēn 详尽 xiángjìn 十分 shífēn 精到 jīngdào

    - đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.

  • - 饭菜 fàncài 味道 wèidao 十分 shífēn xiāng

    - Mùi vị của món này rất ngon.

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của món canh này rất ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài de fēn hěn 复杂 fùzá

    - Thành phần của món ăn này rất phức tạp.

  • - 分手 fēnshǒu de 缘由 yuányóu shì 什么 shénme 知道 zhīdào ma

    - Lý do chia tay là gì, em có biết không?

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分道

Hình ảnh minh họa cho từ 分道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao