Đọc nhanh: 劳燕分飞 (lao yến phân phi). Ý nghĩa là: chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả.
Ý nghĩa của 劳燕分飞 khi là Thành ngữ
✪ chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
古乐 府《东飞伯劳歌》:'东飞伯劳西飞燕',后世用'劳燕分飞'比喻人别离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳燕分飞
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳伦斯 在 飞机 上
- Lawrence đang ở trên máy bay!
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 那 只 燕子 飞得 多 高 啊 !
- Con chim yến đó bay cao thật!
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳燕分飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳燕分飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
劳›
燕›
飞›
sinh li tử biệt
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
ra về chẳng vui; cụt hứng bỏ về; buồn bã chia tay
xem 一哄而散
trời nam đất bắc; mỗi người một nơi
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
Mỗi người một hướng
to tụ họp trong một hội trường (thành ngữ); quây quần dưới một mái nhàđông đủ
(nghĩa bóng) một tập hợp những người lỗi lạc(văn học) chim lửa và chim phượng hoàng đến với nhau (thành ngữ)
vợ chồng mới cưới
gương vỡ lại lành; châu về hợp phố; đoàn tụ
cánh sát bên cánh; vợ chồng thắm thiết
thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ
Biểu đạt xã giao quan hệ (ở cổ đại)