Đọc nhanh: 分店 (phân điếm). Ý nghĩa là: chi nhánh (cửa hàng). Ví dụ : - 这家商行去年又开设了两家分店。 cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
Ý nghĩa của 分店 khi là Danh từ
✪ chi nhánh (cửa hàng)
一个商店分设的店
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分店
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 我们 决定 合并 两家 分店
- Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
店›