Đọc nhanh: 分期付款 (phân kì phó khoản). Ý nghĩa là: trả góp; thanh toán từng đợt. Ví dụ : - 本价格可按月分期付款。 Giá này có thể trả theo từng tháng.. - 你可以选择分期付款。 Bạn có thể chọn trả góp.. - 这个商品可以分期付款吗? Món hàng này có thể trả góp được không?
Ý nghĩa của 分期付款 khi là Động từ
✪ trả góp; thanh toán từng đợt
将总金额按照约定的期限(如分几个月或者几年等)和金额分成若干期,逐期进行支付
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分期付款
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 项目 分成 两个 周期
- Dự án được chia thành hai chu kỳ.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他们 用 镑 付款
- Họ thanh toán bằng bảng Anh.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分期付款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分期付款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
分›
期›
款›