分期付款月付金额 Fēnqí fùkuǎn yuè fù jīn'é

Từ hán việt: 【phân kì phó khoản nguyệt phó kim ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分期付款月付金额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân kì phó khoản nguyệt phó kim ngạch). Ý nghĩa là: Khoản trả mỗi lần (Installment).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分期付款月付金额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分期付款月付金额 khi là Danh từ

Khoản trả mỗi lần (Installment)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分期付款月付金额

  • - běn 价格 jiàgé àn yuè 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Giá này có thể trả theo từng tháng.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 缓期 huǎnqī 付款 fùkuǎn

    - hoãn thời gian trả nợ

  • - 贷款人 dàikuǎnrén 支付 zhīfù 20 万元 wànyuán de 贷款 dàikuǎn 滞纳金 zhìnàjīn

    - Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.

  • - qǐng 确认 quèrèn 支付 zhīfù de 金额 jīné

    - Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.

  • - 赔偿金 péichángjīn 上周 shàngzhōu 支付 zhīfù

    - Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - 支付 zhīfù de 保费 bǎofèi 金额 jīné 大致相同 dàzhìxiāngtóng

    - Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.

  • - 支付 zhīfù 总共 zǒnggòng 100 wàn 人民币 rénmínbì 金额 jīné hán 汇费 huìfèi

    - Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.

  • - 现金 xiànjīn 付款 fùkuǎn zuì 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.

  • - 表示 biǎoshì 尾款 wěikuǎn 3000 yuán 已于 yǐyú 2004 nián 1 yuè 2 付清 fùqīng

    - Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Bạn có thể chọn trả góp.

  • - 分期付款 fēnqīfùkuǎn 终于 zhōngyú 付清 fùqīng le

    - Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.

  • - 分期付款 fēnqīfùkuǎn huò 一次 yīcì 付清 fùqīng jūn

    - Trả góp hoặc trả một lần đều được

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 分期付款 fēnqīfùkuǎn

    - Học phí có thể trả theo kỳ.

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò le 交付 jiāofù jiù 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.

  • - 注册资金 zhùcèzījīn zhǐ 集体所有 jítǐsuǒyǒu 股份合作 gǔfènhézuò 企业 qǐyè de 股东 gǔdōng 实际 shíjì 缴付 jiǎofù de 出资 chūzī 数额 shùé

    - Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)

  • - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

  • - 房子 fángzi de 租金 zūjīn 每月 měiyuè yào 支付 zhīfù

    - Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.

  • - 这个 zhègè 商品 shāngpǐn 可以 kěyǐ 分期付款 fēnqīfùkuǎn ma

    - Món hàng này có thể trả góp được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分期付款月付金额

Hình ảnh minh họa cho từ 分期付款月付金额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分期付款月付金额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao