分公司 fēn gōngsī

Từ hán việt: 【phân công ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分公司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân công ti). Ý nghĩa là: chi nhánh; chi nhánh công ty. Ví dụ : - 。 Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.. - 。 Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.. - 。 Chi nhánh này có quy mô không lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分公司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分公司 khi là Danh từ

chi nhánh; chi nhánh công ty

与总部地理上分离的业务办公室

Ví dụ:
  • - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 分公司 fēngōngsī

    - Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.

  • - 分公司 fēngōngsī 正在 zhèngzài 招聘员工 zhāopìnyuángōng

    - Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.

  • - 这家 zhèjiā 分公司 fēngōngsī 规模 guīmó

    - Chi nhánh này có quy mô không lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分公司

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - chēng 几家 jǐjiā 公司 gōngsī

    - Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 区分 qūfēn zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī

    - Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)

  • - 公司 gōngsī 分润 fēnrùn gěi 员工 yuángōng

    - Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 赏罚分明 shǎngfáfēnmíng

    - Công ty này thưởng phạt phân minh.

  • - 公司 gōngsī duì de 努力 nǔlì 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.

  • - 分公司 fēngōngsī 正在 zhèngzài 招聘员工 zhāopìnyuángōng

    - Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.

  • - 这家 zhèjiā 分公司 fēngōngsī 规模 guīmó

    - Chi nhánh này có quy mô không lớn.

  • - 公司 gōngsī 分红 fēnhóng gěi 员工 yuángōng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.

  • - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

  • - 公司 gōngsī yǒu 多个 duōge 分部 fēnbù

    - Công ty có nhiều chi nhánh.

  • - 公司 gōngsī 扩展 kuòzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù

    - Công ty phát triển cực kỳ nhanh chóng.

  • - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 分公司 fēngōngsī

    - Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.

  • - 公司 gōngsī 商场 shāngchǎng yào 10 分钟 fēnzhōng

    - Từ công ty đến trung tâm mua sắm mất 10 phút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分公司

Hình ảnh minh họa cho từ 分公司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao