司兼导 sī jiān dǎo

Từ hán việt: 【ti kiêm đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "司兼导" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ti kiêm đạo). Ý nghĩa là: hướng dẫn lái xe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 司兼导 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 司兼导 khi là Danh từ

hướng dẫn lái xe

driver-guide

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司兼导

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 公司 gōngsī luó 人事 rénshì

    - Công ty đang tuyển dụng nhân sự.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 公司 gōngsī 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Công ty bầu cử lãnh đạo mới.

  • - 路标 lùbiāo 引导 yǐndǎo 司机 sījī 行驶 xíngshǐ

    - Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.

  • - 领导 lǐngdǎo zhe 一家 yījiā 领先 lǐngxiān de 套利 tàolì 公司 gōngsī

    - Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.

  • - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.

  • - 领导 lǐngdǎo shì 公司 gōngsī de 主心骨 zhǔxīngǔ

    - Lãnh đạo là trụ cột của công ty.

  • - 他们 tāmen liǎ 领导 lǐngdǎo 不了 bùliǎo 公司 gōngsī

    - Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.

  • - 遴选 línxuǎn 德才兼备 décáijiānbèi de rén 担任 dānrèn 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù

    - chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.

  • - 兼管 jiānguǎn 公司 gōngsī de 财务 cáiwù 人事 rénshì

    - Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.

  • - 公司 gōngsī 倡导 chàngdǎo 减少 jiǎnshǎo 塑料 sùliào 使用 shǐyòng

    - Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • - 争取 zhēngqǔ 成为 chéngwéi 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.

  • - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • - 担任 dānrèn 公司 gōngsī 领导 lǐngdǎo 多年 duōnián

    - Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.

  • - 主导 zhǔdǎo le 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 战略 zhànlüè

    - Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.

  • - dào 现在 xiànzài yǒu 很多 hěnduō 公司 gōngsī 建立 jiànlì 就是 jiùshì 导致 dǎozhì hěn 高内 gāonèi juǎn de 原因 yuányīn

    - Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 司兼导

Hình ảnh minh họa cho từ 司兼导

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司兼导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao