Đọc nhanh: 司兼导 (ti kiêm đạo). Ý nghĩa là: hướng dẫn lái xe.
Ý nghĩa của 司兼导 khi là Danh từ
✪ hướng dẫn lái xe
driver-guide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司兼导
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 路标 引导 司机 行驶
- Biển chỉ đường hướng dẫn tài xế lái xe.
- 他 领导 着 一家 领先 的 套利 公司
- Ông đứng đầu một công ty kinh doanh chênh lệch giá hàng đầu.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 公司 的 领导 决定 政策
- Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 他们 俩 领导 不了 公司
- Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 她 兼管 公司 的 财务 和 人事
- Cô ấy kiêm nhiệm quản lý tài chính và nhân sự của công ty.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 她 争取 成为 公司 的 领导
- Cô ấy nỗ lực để trở thành lãnh đạo của công ty.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 担任 公司 领导 多年
- Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司兼导
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司兼导 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
司›
导›