Hán tự: 总
Đọc nhanh: 总 (tổng). Ý nghĩa là: tổng quát; tập hợp; tóm lại, toàn bộ; toàn diện, tổng; chung; đứng đầu; sếp. Ví dụ : - 报告中总括了所有结果。 Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.. - 数据总要进行汇总。 Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.. - 要有总体的规划。 Phải có kế hoạch toàn diện.
Ý nghĩa của 总 khi là Động từ
✪ tổng quát; tập hợp; tóm lại
总括;汇集
- 报告 中 总括 了 所有 结果
- Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
Ý nghĩa của 总 khi là Tính từ
✪ toàn bộ; toàn diện
全部的;全面的
- 要 有 总体 的 规划
- Phải có kế hoạch toàn diện.
- 这个 项目 由 李经理 总 负责
- Dự án này do giám đốc Lí phục trách.
✪ tổng; chung; đứng đầu; sếp
概括全部的;为首的;领导的
- 他 是 这个 项目 的 总工程师
- Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.
- 他 是 公司 的 总经理
- Anh ấy là tổng giám đốc của công ty.
Ý nghĩa của 总 khi là Phó từ
✪ thẳng; một mạch; mãi; cứ; luôn luôn
一直;一向
- 天 总 不 放晴
- Trời cứ âm u.
- 我 总 觉得 这件 事 不 对
- Tôi luôn cảm thấy việc này không đúng.
✪ chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng
毕竟;总归
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 小孩子 总是 小孩子
- Trẻ con dù sao vẫn là trẻ con.
✪ đại khái, tương đương
表示估计;推测;相当于“大概”
- 这 房子 总有 几十年 了
- Ngôi nhà này chắc phải mấy chục năm tuổi.
- 这件 事总要 花 几个 小时
- Việc này đại khái phải mất vài giờ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 总
✪ 总 + 一下
biểu thị sự yêu cầu hoặc thực hiện việc tóm tắt, tổng kết một cách ngắn gọn
- 我们 先 总 一下 今天 的 工作
- Chúng ta hãy tóm tắt nhanh công việc hôm nay.
- 你 能 总 一下 这个 报告 吗 ?
- Bạn có thể tóm tắt nhanh báo cáo này không?
✪ 总 + 起来 + 看/算
xem xét, đánh giá toàn diện sự việc
- 总 起来 看 , 他 进步 很大
- Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
✪ 总+到/在+一块儿/一起
tập hợp lại, hoặc làm gì đó cùng nhau một cách thường xuyên
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
✪ 总 + 部/行/书记,...
总 làm định ngữ, tu sức cho danh từ phía sau
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
✪ 总 (+是)+ Động từ
总 biểu thị luôn làm gì đấy
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
✪ 总 (+也) + 不/没 + Động từ/ Tính từ
biểu thị không thể làm hoặc không thể như nào đấy
- 他 的 病 总 也 不好
- Bệnh của anh ấy không ổn chút nào.
- 这件 事 我 总 也 说不清楚
- Chuyện này tôi cũng không nói rõ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›