zǒng

Từ hán việt: 【tổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng). Ý nghĩa là: tổng quát; tập hợp; tóm lại, toàn bộ; toàn diện, tổng; chung; đứng đầu; sếp. Ví dụ : - 。 Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.. - 。 Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.. - 。 Phải có kế hoạch toàn diện.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tổng quát; tập hợp; tóm lại

总括;汇集

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào zhōng 总括 zǒngkuò le 所有 suǒyǒu 结果 jiéguǒ

    - Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.

  • - 数据 shùjù zǒng yào 进行 jìnxíng 汇总 huìzǒng

    - Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

toàn bộ; toàn diện

全部的;全面的

Ví dụ:
  • - yào yǒu 总体 zǒngtǐ de 规划 guīhuà

    - Phải có kế hoạch toàn diện.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yóu 李经理 lǐjīnglǐ zǒng 负责 fùzé

    - Dự án này do giám đốc Lí phục trách.

tổng; chung; đứng đầu; sếp

概括全部的;为首的;领导的

Ví dụ:
  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 总工程师 zǒnggōngchéngshī

    - Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.

  • - shì 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Anh ấy là tổng giám đốc của công ty.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thẳng; một mạch; mãi; cứ; luôn luôn

一直;一向

Ví dụ:
  • - tiān zǒng 放晴 fàngqíng

    - Trời cứ âm u.

  • - zǒng 觉得 juéde 这件 zhèjiàn shì duì

    - Tôi luôn cảm thấy việc này không đúng.

chung quy; dù sao vẫn; cuối cùng

毕竟;总归

Ví dụ:
  • - 冬天 dōngtiān zǒng yào 过去 guòqù 春天 chūntiān 总会 zǒnghuì 来临 láilín

    - Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 总是 zǒngshì 小孩子 xiǎoháizi

    - Trẻ con dù sao vẫn là trẻ con.

đại khái, tương đương

表示估计;推测;相当于“大概”

Ví dụ:
  • - zhè 房子 fángzi 总有 zǒngyǒu 几十年 jǐshínián le

    - Ngôi nhà này chắc phải mấy chục năm tuổi.

  • - 这件 zhèjiàn 事总要 shìzǒngyào huā 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Việc này đại khái phải mất vài giờ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

总 + 一下

biểu thị sự yêu cầu hoặc thực hiện việc tóm tắt, tổng kết một cách ngắn gọn

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiān zǒng 一下 yīxià 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Chúng ta hãy tóm tắt nhanh công việc hôm nay.

  • - néng zǒng 一下 yīxià 这个 zhègè 报告 bàogào ma

    - Bạn có thể tóm tắt nhanh báo cáo này không?

总 + 起来 + 看/算

xem xét, đánh giá toàn diện sự việc

Ví dụ:
  • - zǒng 起来 qǐlai kàn 进步 jìnbù 很大 hěndà

    - Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.

  • - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

总+到/在+一块儿/一起

tập hợp lại, hoặc làm gì đó cùng nhau một cách thường xuyên

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 总到 zǒngdào 一块儿 yīkuàier

    - Bạn tập hợp mọi người lại.

  • - qián zǒng zài 一起 yìqǐ 算了 suànle 一下 yīxià

    - Anh ấy tổng lại số tiền.

总 + 部/行/书记,...

总 làm định ngữ, tu sức cho danh từ phía sau

Ví dụ:
  • - 这么 zhème 年轻人 niánqīngrén jiù 当上 dāngshang le 总经理 zǒngjīnglǐ

    - Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc

  • - 他们 tāmen 访问 fǎngwèn le 总部 zǒngbù

    - Họ đã thăm tổng bộ.

总 (+是)+ Động từ

总 biểu thị luôn làm gì đấy

Ví dụ:
  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • - 他俩 tāliǎ 见面 jiànmiàn 总有 zǒngyǒu 说不完 shuōbùwán 的话 dehuà

    - Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.

总 (+也) + 不/没 + Động từ/ Tính từ

biểu thị không thể làm hoặc không thể như nào đấy

Ví dụ:
  • - de bìng zǒng 不好 bùhǎo

    - Bệnh của anh ấy không ổn chút nào.

  • - 这件 zhèjiàn shì zǒng 说不清楚 shuōbùqīngchu

    - Chuyện này tôi cũng không nói rõ được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan 撩妹 liáomèi

    - Anh ấy luôn thích trêu gái.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总

Hình ảnh minh họa cho từ 总

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa