出精 chū jīng

Từ hán việt: 【xuất tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出精" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất tinh). Ý nghĩa là: Nói về tinh dịch của đàn ông thoát ra khỏi dương vật vào lúc sung sướng cực độ trong việc ăn nằm với đàn bà.. Ví dụ : - . Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出精 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出精 khi là Danh từ

Nói về tinh dịch của đàn ông thoát ra khỏi dương vật vào lúc sung sướng cực độ trong việc ăn nằm với đàn bà.

Ví dụ:
  • - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出精

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú niè 出来 chūlái

    - kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú yòng 镊子 nièzi jiā 出来 chūlái

    - Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.

  • - zài 麦克白 màikèbái de 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 精彩 jīngcǎi

    - Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • - 译笔 yìbǐ néng 表达 biǎodá chū 原文 yuánwén 精神 jīngshén

    - bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.

  • - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 精神 jīngshén 集中 jízhōng jiù huì 出差错 chūchācuò

    - tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.

  • - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 可是 kěshì 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.

  • - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • - 历场 lìchǎng 演出 yǎnchū dōu hěn 精彩 jīngcǎi

    - Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Chương trình này vô cùng đặc sắc.

  • - 这场 zhèchǎng 滑稽 huájī 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.

  • - 妖精 yāojing 常在 chángzài 夜晚 yèwǎn 出现 chūxiàn

    - Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.

  • - 他演 tāyǎn le 一出 yīchū 精彩 jīngcǎi de

    - Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.

  • - 昨天 zuótiān de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn ngày hôm qua rất thú vị.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng zuì 精彩 jīngcǎi de 对话 duìhuà gōu 出来 chūlái

    - Gạch dưới đoạn đối thoại hay nhất trong bài này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出精

Hình ảnh minh họa cho từ 出精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao