Đọc nhanh: 出精 (xuất tinh). Ý nghĩa là: Nói về tinh dịch của đàn ông thoát ra khỏi dương vật vào lúc sung sướng cực độ trong việc ăn nằm với đàn bà.. Ví dụ : - 他由於一件表现出精湛技艺的作品而受到赞扬. Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
Ý nghĩa của 出精 khi là Danh từ
✪ Nói về tinh dịch của đàn ông thoát ra khỏi dương vật vào lúc sung sướng cực độ trong việc ăn nằm với đàn bà.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出精
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 这场 演出 可是 精彩
- Buổi biểu diễn này thật tuyệt vời.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 历场 演出 都 很 精彩
- Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 这场 滑稽 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 他演 了 一出 精彩 的 戏
- Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.
- 昨天 的 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn ngày hôm qua rất thú vị.
- 把 这 篇文章 里 最 精彩 的 对话 勾 出来
- Gạch dưới đoạn đối thoại hay nhất trong bài này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
精›