Đọc nhanh: 出租车 (xuất tô xa). Ý nghĩa là: xe taxi. Ví dụ : - 我想叫辆出租车。 Tôi muốn gọi một chiếc taxi.. - 下雨天很难打到出租车。 Trời mưa rất khó gọi xe taxi.. - 我坐出租车去学校。 Tôi đi taxi đến trường.
Ý nghĩa của 出租车 khi là Danh từ
✪ xe taxi
按里程或时间收费、供租用的城市交通工具
- 我 想 叫 辆 出租车
- Tôi muốn gọi một chiếc taxi.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 这辆 出租车 真 干净
- Chiếc taxi này thật sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出租车
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 我 在 路边 等 出租
- Tôi đang ven đường đợi xe taxi..
- 这列 火车 半夜 出轨 了
- Chuyến xe lửa này đã trật bánh vào nửa đêm.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 我 想 叫 辆 出租车
- Tôi muốn gọi một chiếc taxi.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 这辆 出租车 真 干净
- Chiếc taxi này thật sạch sẽ.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 那辆 汽车 已经 出租 给 别人 了
- Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出租车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出租车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
租›
车›