Đọc nhanh: 出租车运输 (xuất tô xa vận thâu). Ý nghĩa là: Vận tải bằng tắc xi.
Ý nghĩa của 出租车运输 khi là Danh từ
✪ Vận tải bằng tắc xi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出租车运输
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 他 搭 出租 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 很多 车 在 运煤
- Rất nhiều xe đang vận chuyển than.
- 他 打 出租车 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 我 想 叫 辆 出租车
- Tôi muốn gọi một chiếc taxi.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 这辆 出租车 真 干净
- Chiếc taxi này thật sạch sẽ.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 我 招呼 了 一辆 路过 的 出租车
- Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 那辆 汽车 已经 出租 给 别人 了
- Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出租车运输
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出租车运输 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
租›
车›
输›
运›