Đọc nhanh: 出饭 (xuất phạn). Ý nghĩa là: nở; dôi cơm. Ví dụ : - 这种米真出饭。 loại gạo này nở thật.. - 出饭率高不见得好吃。 gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
Ý nghĩa của 出饭 khi là Động từ
✪ nở; dôi cơm
做出来的饭多
- 这种 米 真出 饭
- loại gạo này nở thật.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出饭
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 机 米 做饭 出 饭
- Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
- 他 扒拉 了 两口 饭 就 跑出去 了
- nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.
- 他 正在 出去 吃饭
- Anh ấy đang ra ngoài ăn cơm.
- 这种 米 真出 饭
- loại gạo này nở thật.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 爷爷 喜欢 饭后 出去 溜 一趟
- Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 他 匆匆 吃 完 早饭 就 出门 了
- Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.
- 我们 一起 出去 吃饭
- Chúng tôi cùng nhau đi ra ngoài ăn.
- 我 想 把 小 饭馆 转出去
- Tôi muốn chuyển nhượng quán ăn nhỏ này.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
饭›