出饭 chū fàn

Từ hán việt: 【xuất phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất phạn). Ý nghĩa là: nở; dôi cơm. Ví dụ : - 。 loại gạo này nở thật.. - 。 gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出饭 khi là Động từ

nở; dôi cơm

做出来的饭多

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 真出 zhēnchū fàn

    - loại gạo này nở thật.

  • - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出饭

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 这种 zhèzhǒng zuò 出来 chūlái de fàn tǐng 肉头 ròutóu

    - loại gạo này nấu rất mềm.

  • - 做饭 zuòfàn chū fàn

    - Gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.

  • - 扒拉 bālā le 两口 liǎngkǒu fàn jiù 跑出去 pǎochūqù le

    - nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.

  • - 正在 zhèngzài 出去 chūqù 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đang ra ngoài ăn cơm.

  • - 这种 zhèzhǒng 真出 zhēnchū fàn

    - loại gạo này nở thật.

  • - 做饭 zuòfàn 出数儿 chūshùér

    - gạo xay máy thổi cơm rất nở.

  • - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 饭后 fànhòu 出去 chūqù liū 一趟 yītàng

    - Ông nội thích đi dạo một chuyến sau bữa ăn.

  • - zài kàn wán 纸条 zhǐtiáo 之前 zhīqián 尝试 chángshì zhe pǎo chū 饭店 fàndiàn

    - Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.

  • - zài 外地 wàidì 出差 chūchāi 经常 jīngcháng zhù 饭店 fàndiàn

    - Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.

  • - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • - 匆匆 cōngcōng chī wán 早饭 zǎofàn jiù 出门 chūmén le

    - Anh ấy vội vã ăn xong bữa sáng rồi đi ra ngoài.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 出去 chūqù 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi cùng nhau đi ra ngoài ăn.

  • - xiǎng xiǎo 饭馆 fànguǎn 转出去 zhuǎnchūqù

    - Tôi muốn chuyển nhượng quán ăn nhỏ này.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出饭

Hình ảnh minh họa cho từ 出饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao