出乎 chū hū

Từ hán việt: 【xuất hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất hồ). Ý nghĩa là: bởi vì, đi ngược lại (kỳ vọng), để vượt xa hơn (cũng có nghĩa là vượt ra ngoài lý trí, kỳ vọng, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出乎 khi là Động từ

bởi vì

due to

đi ngược lại (kỳ vọng)

to go against (expectations)

để vượt xa hơn (cũng có nghĩa là vượt ra ngoài lý trí, kỳ vọng, v.v.)

to go beyond (also fig. beyond reason, expectations etc)

xuất phát từ

to stem from

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乎

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 我们 wǒmen 出汗 chūhàn le

    - Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 几乎 jīhū 准备 zhǔnbèi hǎo 取出 qǔchū 钩子 gōuzi le

    - Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.

  • - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 一种 yīzhǒng 近乎 jìnhu tiān 真的 zhēnde 表情 biǎoqíng

    - trên mặt hiện nét ngây thơ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 出乎意料 chūhūyìliào

    - Việc này ngoài dự đoán.

  • - 故事 gùshì de 结尾 jiéwěi 出乎意料 chūhūyìliào

    - Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.

  • - zhè 职位 zhíwèi 出乎意料 chūhūyìliào gěi le

    - chức này không ngờ lại giao cho tôi.

  • - 几乎 jīhū 认不出 rènbùchū le

    - Tôi gần như không nhận ra cô ấy.

  • - zhè 改装 gǎizhuāng 几乎 jīhū ràng rén 认不出来 rènbùchūlái le

    - chị ấy cải trang lần này, hầu như mọi người không nhận ra.

  • - 几乎 jīhū le 出来 chūlái

    - Cô ấy gần như đã bật khóc.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出乎

Hình ảnh minh họa cho từ 出乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao