Đọc nhanh: 出花样 (xuất hoa dạng). Ý nghĩa là: bày trò; giở trò, vẽ; vẽ chuyện; vẽ trò.
Ý nghĩa của 出花样 khi là Từ điển
✪ bày trò; giở trò
变换样式花招
✪ vẽ; vẽ chuyện; vẽ trò
拿出对策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出花样
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 显出 不耐烦 的 样子
- Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
- 她 做出 很 关心 的 样子
- Cô ấy giả vờ rất quan tâm.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出花样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出花样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
样›
花›