- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
- Pinyin:
Tū
- Âm hán việt:
Đột
- Nét bút:丨一丨フ一
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:BSS (月尸尸)
- Bảng mã:U+51F8
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 凸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 凸 (đột). Bộ Khảm 凵 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丨一丨フ一). Ý nghĩa là: Lồi., Lồi, gồ. Từ ghép với 凸 : 凸面 (toán) Mặt lồi, 凸出 Gồ lên, lồi lên., “đột nhãn” 凸眼 mắt lồi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lồi, gồ (trái với 凹 [ao])
- 凸面 (toán) Mặt lồi
- 凸出 Gồ lên, lồi lên.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lồi, gồ
- “Ngạch đột diện ao” 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.
Trích: Nguyễn Du 阮攸