• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
  • Pinyin: āo , Wā
  • Âm hán việt: Ao
  • Nét bút:丨フ丨フ一
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:SSU (尸尸山)
  • Bảng mã:U+51F9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 凹

  • Cách viết khác

    𢈈 𥑑 𧰽

  • Thông nghĩa

    𠕄

Ý nghĩa của từ 凹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ao). Bộ Khảm (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: lõm vào, Lõm., Lõm, trũng. Chi tiết hơn...

Ao

Từ điển phổ thông

  • lõm vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Lõm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lõm, trũng xuống

- Gồ ghề, nhấp nhô, lồi lõm không đều, không bằng phẳng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lõm, trũng

- “Ngạch đột diện ao” (Long Thành cầm giả ca ) Trán dô mặt gãy.

Trích: “ao địa” đất trũng, “ao đột bất bình” lồi lõm không bằng phẳng. Nguyễn Du