Đọc nhanh: 凹凸不齐 (ao đột bất tề). Ý nghĩa là: lô nhô.
Ý nghĩa của 凹凸不齐 khi là Thành ngữ
✪ lô nhô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹凸不齐
- 这条 路 很 凹凸
- Con đường này rất gồ ghề.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 大家 的 意见 不齐
- Ý kiến của mọi người không đồng nhất.
- 房间 打扫 得 不 整齐
- Phòng dọn dẹp không gọn gàng.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凹凸不齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凹凸不齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
凸›
凹›
齐›