Đọc nhanh: 凶礼 (hung lễ). Ý nghĩa là: Gặp tai họa hoặc sự chẳng lành; cử hành hung lễ 凶禮. Chẳng hạn: tang lễ; hoang lễ; điếu lễ; v.v. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ hung lễ ai bang quốc chi ưu 以凶禮哀邦國之憂 (Xuân quan 春官; Đại tông bá 大宗伯).Đặc chỉ tang lễ..
Ý nghĩa của 凶礼 khi là Danh từ
✪ Gặp tai họa hoặc sự chẳng lành; cử hành hung lễ 凶禮. Chẳng hạn: tang lễ; hoang lễ; điếu lễ; v.v. ◇Chu Lễ 周禮: Dĩ hung lễ ai bang quốc chi ưu 以凶禮哀邦國之憂 (Xuân quan 春官; Đại tông bá 大宗伯).Đặc chỉ tang lễ.
有关丧事的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶礼
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 菲礼
- lễ mọn
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 女子 及笄 要 行礼
- Con gái đến tuổi cập kê phải hành lễ.
- 凶手 向来 为了 甩掉 警察 而 出席 葬礼
- Kẻ sát nhân luôn xuất hiện để lật tẩy cảnh sát.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
礼›