Hán tự: 几
Đọc nhanh: 几 (kỉ.ỷ.kỷ.ki.ky.kì.cơ). Ý nghĩa là: mấy (hỏi số lượng bao nhiêu), mấy; vài (biểu thị một số không xác định từ hai đến chín), mấy; vài (thay thế con số nhất định). Ví dụ : - 几人参加了活动。 Có mấy người tham gia sự kiện.. - 这件事几天能办好? Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.. - 他有几件衣服破了。 Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Ý nghĩa của 几 khi là Số từ
✪ mấy (hỏi số lượng bao nhiêu)
用来询问数目的多少
- 几人 参加 了 活动
- Có mấy người tham gia sự kiện.
- 这件 事 几天 能 办好 ?
- Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.
✪ mấy; vài (biểu thị một số không xác định từ hai đến chín)
表示二至九之间的不定的数目
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
- 她 养 了 几只 小猫
- Cô ấy nuôi mấy con mèo con.
✪ mấy; vài (thay thế con số nhất định)
在具体的上下文里;代替某个确定的数目
- 会议 还有 几分钟 开始
- Cuộc họp sẽ bắt đầu sau vài phút nữa.
- 我 买 了 几本书 送 你
- Tôi đã mua vài cuốn sách để tặng bạn.
✪ ngày nào
儿化后用于询问哪一天
- 你 几儿 打算 搬家 ?
- Bạn chuyển nhà vào ngày nào?
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 几
✪ 几 + Lượng từ + Danh từ
mấy/bao nhiêu cái gì đó
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 这个 孩子 今年 几岁 了 ?
- Đứa bé này năm nay bao nhiêu tuổi?
So sánh, Phân biệt 几 với từ khác
✪ 几 vs 多少
Giống:
- "几" và "多少" đều là đại từ nghi vấn, dùng để hỏi số lượng.
Khác:
- "多少" để hỏi không thể đi kèm với lượng từ, khi dùng "几" để hỏi bắt buộc phải đi kèm với lượng từ.
- "多少" hỏi số lượng ước tính lớn hơn 10.
"几" dùng hỏi số lượng ước tính dưới 10.
- "多少" chỉ có thể đứng trước 个、万、亿.
"几" chỉ có thể đứng trước, 个、百、千、万、...
- "多少" còn có thể biểu thị "rất nhiều, quá trời".
"几" có thể biểu thị "mấy, vài"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 弟兄 几个 长得 很 像
- Mấy anh em trông rất giống nhau.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 妈妈 买 了 几根 油条
- Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›