Từ hán việt: 【kỉ.ỷ.kỷ.ki.ky.kì.cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ.ỷ.kỷ.ki.ky.kì.cơ). Ý nghĩa là: mấy (hỏi số lượng bao nhiêu), mấy; vài (biểu thị một số không xác định từ hai đến chín), mấy; vài (thay thế con số nhất định). Ví dụ : - 。 Có mấy người tham gia sự kiện.. - ? Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.. - 。 Anh ấy có vài cái áo bị rách.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

mấy (hỏi số lượng bao nhiêu)

用来询问数目的多少

Ví dụ:
  • - 几人 jǐrén 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Có mấy người tham gia sự kiện.

  • - 这件 zhèjiàn shì 几天 jǐtiān néng 办好 bànhǎo

    - Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.

mấy; vài (biểu thị một số không xác định từ hai đến chín)

表示二至九之间的不定的数目

Ví dụ:
  • - yǒu 几件 jǐjiàn 衣服 yīfú le

    - Anh ấy có vài cái áo bị rách.

  • - yǎng le 几只 jǐzhī 小猫 xiǎomāo

    - Cô ấy nuôi mấy con mèo con.

mấy; vài (thay thế con số nhất định)

在具体的上下文里;代替某个确定的数目

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 还有 háiyǒu 几分钟 jǐfēnzhōng 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp sẽ bắt đầu sau vài phút nữa.

  • - mǎi le 几本书 jǐběnshū sòng

    - Tôi đã mua vài cuốn sách để tặng bạn.

ngày nào

儿化后用于询问哪一天

Ví dụ:
  • - 几儿 jǐér 打算 dǎsuàn 搬家 bānjiā

    - Bạn chuyển nhà vào ngày nào?

  • - 考试 kǎoshì 几儿 jǐér 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Ngày nào có thể đăng ký thi?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

几 + Lượng từ + Danh từ

mấy/bao nhiêu cái gì đó

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 今年 jīnnián 几岁 jǐsuì le

    - Đứa bé này năm nay bao nhiêu tuổi?

So sánh, Phân biệt với từ khác

几 vs 多少

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là đại từ nghi vấn, dùng để hỏi số lượng.
Khác:
- "" để hỏi không thể đi kèm với lượng từ, khi dùng "" để hỏi bắt buộc phải đi kèm với lượng từ.
- "" hỏi số lượng ước tính lớn hơn 10.
"" dùng hỏi số lượng ước tính dưới 10.
- "" chỉ có thể đứng trước 亿.
"" chỉ có thể đứng trước, 、...
- "" còn có thể biểu thị "rất nhiều, quá trời".
"" có thể biểu thị "mấy, vài"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 今儿 jīner shì 几儿 jǐér

    - hôm nay là ngày mấy?

  • - 弟兄 dìxiōng 几个 jǐgè 长得 zhǎngde hěn xiàng

    - Mấy anh em trông rất giống nhau.

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 士兵 shìbīng men zhí le 几名 jǐmíng 逃兵 táobīng

    - Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - qián 几天 jǐtiān le 伦敦 lúndūn de 一家 yījiā 发廊 fàláng

    - Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 几只 jǐzhī 鸿 hóng

    - Xa xa có mấy con hồng nhạn.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - 妈妈 māma mǎi le 几根 jǐgēn 油条 yóutiáo

    - Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几

Hình ảnh minh họa cho từ 几

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao