几儿 jǐ er

Từ hán việt: 【kỉ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "几儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỉ nhi). Ý nghĩa là: hôm nào; ngày nào; ngày mấy. Ví dụ : - ? hôm nào anh tới?. - ? hôm nay là ngày mấy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 几儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 几儿 khi là Danh từ

hôm nào; ngày nào; ngày mấy

哪一天

Ví dụ:
  • - 几儿 jǐér lái de

    - hôm nào anh tới?

  • - 今儿 jīner shì 几儿 jǐér

    - hôm nay là ngày mấy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几儿

  • - 今儿 jīner shì 几儿 jǐér

    - hôm nay là ngày mấy?

  • - 你们 nǐmen 姐儿 jiěér 几个 jǐgè

    - chị có mấy chị em?

  • - 你们 nǐmen 哥儿 gēer 几个 jǐgè

    - anh em nhà anh có mấy người?

  • - shuō 几句 jǐjù 好话 hǎohuà gěi 压压 yāyā 气儿 qìér

    - nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.

  • - 转瞬间 zhuǎnshùnjiān lái 这儿 zhèér 已有 yǐyǒu 十几天 shíjǐtiān le

    - nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng zhe 几只 jǐzhī 鸟儿 niǎoér

    - Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.

  • - 他们 tāmen jiā 哥们儿 gēmener 好几个 hǎojǐgè ne

    - anh em nhà nó có mấy người.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 箱子 xiāngzi shàng yǒu 几个 jǐgè 眼儿 yǎnér

    - Trên hộp có vài lỗ nhỏ.

  • - gēn 玩儿 wáner le 几把 jǐbǎ pái

    - Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.

  • - 书温 shūwēn le 好几 hǎojǐ 过儿 guòér

    - tôi đã ôn bài mấy lần rồi.

  • - 妈妈 māma 面剂 miànjì ér 分成 fēnchéng 几块 jǐkuài

    - Mẹ chia cục bột thành vài phần.

  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - 茶几 chájī ér

    - bàn uống trà.

  • - 咱们 zánmen 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner 几天 jǐtiān

    - Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.

  • - ràng 孩子 háizi men 好好儿 hǎohǎoér 地玩 dìwán 几天 jǐtiān

    - Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

  • - 几儿 jǐér 打算 dǎsuàn 搬家 bānjiā

    - Bạn chuyển nhà vào ngày nào?

  • - zhè 胡同 hútòng yǒu 好几个 hǎojǐgè 宅门 zháimén ér

    - trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.

  • - chàng de zhè 几句 jǐjù hái 沾边儿 zhānbiāner

    - mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.

  • - 几年 jǐnián 功夫 gōngfū jiù lǎo 底儿 dǐér 败光 bàiguāng le

    - mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 几儿

Hình ảnh minh họa cho từ 几儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 几儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao