Đọc nhanh: 凝妆 (ngưng trang). Ý nghĩa là: Trang điểm thật công phu; lộng lẫy. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu; Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu 閨中少婦不知愁; 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê; người thiếu phụ chưa từng biết sầu; Ngày xuân; trang điểm lộng lẫy; bước lên lầu biếc..
Ý nghĩa của 凝妆 khi là Động từ
✪ Trang điểm thật công phu; lộng lẫy. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu; Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu 閨中少婦不知愁; 春日凝妝上翠樓 (Khuê oán 閨怨) Trong phòng khuê; người thiếu phụ chưa từng biết sầu; Ngày xuân; trang điểm lộng lẫy; bước lên lầu biếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凝妆
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 凝神 聆听
- Chăm chú lắng nghe.
- 凝神 谛视
- nhìn chăm chú
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 风度 端 凝
- thái độ thanh lịch
- 妆饰 俏丽
- trang sức xinh đẹp
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 脸色 凝重
- Sắc mặt nghiêm trọng
- 孩子 们 凝神 聆听 故事
- Các em bé chăm chú lắng nghe câu chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凝妆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凝妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凝›
妆›