Hán tự: 化
Đọc nhanh: 化 (hoá.hoa). Ý nghĩa là: hoá; đổi; thay đổi; biến hoá; tiến hóa; biến đổi, cảm hoá; hướng dẫn; dạy dỗ; chỉ bảo; khuyên bảo; giúp đỡ, chảy ra; tan ra; tan; rã. Ví dụ : - 生物不断在进化。 Sinh vật không ngừng tiến hóa.. - 水加热会化成水蒸气。 Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.. - 父母化子女勤学习。 Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
Ý nghĩa của 化 khi là Động từ
✪ hoá; đổi; thay đổi; biến hoá; tiến hóa; biến đổi
变化;使变化
- 生物 不断 在 进化
- Sinh vật không ngừng tiến hóa.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
✪ cảm hoá; hướng dẫn; dạy dỗ; chỉ bảo; khuyên bảo; giúp đỡ
用言语; 行动来影响; 诱导人; 使有所转变
- 父母 化 子女 勤 学习
- Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
- 这 本书 化 了 我 的 看法
- Cuốn sách này đã thay đổi quan điểm của tôi.
✪ chảy ra; tan ra; tan; rã
熔化;融化
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 金属 在 高温 下化 了
- Kim loại tan chảy dưới nhiệt độ cao.
✪ tiêu hoá; tiêu trừ; gạt bỏ; hóa giải
消化;消除
- 食物 需要 化一化
- Thức ăn cần được tiêu hóa.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thiêu; thiêu huỷ; thiêu cháy
烧成灰烬
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 纸张 得以 焚化 掉
- Tờ giấy được thiêu hủy.
✪ chết; hoá; viên tịch; quy tiên (sư tăng)
(僧道) 死
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 她 的 师傅 昨晚 化 了
- Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.
✪ khất thực; xin bố thí (sư tăng)
(僧尼;道士) 募集财物;食品等
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
Ý nghĩa của 化 khi là Danh từ
✪ hóa học
指化学
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 他 喜欢 研究 化学
- Anh ấy thích nghiên cứu hóa học.
✪ phong tục; văn hóa
风气; 风俗习惯
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 改 变化 俗 促发展
- Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.
- 改 变化 需要 时间
- Thay đổi phong tục cần thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Hóa
姓
- 我 朋友 姓化
- Bạn tôi họ Hóa.
Ý nghĩa của 化 khi là Hậu tố
✪ hoá (hậu tố, dùng sau tính từ và động từ biểu thị sự chuyển biến thành một tính chất hoặc trạng thái nào đó)
词的后缀。附着在名词性或形容词性成分之后构成动词,表示转变成某种状态或性质
- 城市 建设 追求 现代化
- Xây dựng thành phố theo hướng hiện đại hóa.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 电气化
- điện khí hoá
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›